Ưa nhìn là một tính từ nói về các yếu tố trên cơ thể con người, thường là khuôn mặt có nét đẹp, dễ nhìn, dễ mến. Và nhiều người nhầm tưởng ưu nhìn là hấp dẫn, tuy nhiên ưu nhìn và hấp dẫn là 2 tính từ với nghĩa khác nhau. Ưa nhìn chỉ về vẻ đẹp thân thiện, làm cho người xung quanh thích thú vào nhìn nhiều, còn hấp dẫn là sự lôi cuốn của cơ thể từ các đường cong, khí chất,… làm người xung quanh cảm thấy cuốn hút, khó rời mắt đi được.
Ưa nhìn tiếng anh là gì
Ưa nhìn tiếng anh là good-looking, là một tính từ (adjective).
Từ đồng nghĩa:
- handsome
- attractive
Các từ vựng tiếng anh nói về vẻ đẹp con người
Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm | Ví dụ |
Appealing | quyến rũ | /əˈpiːlɪŋ/ | The offer of a free meal was very appealing. |
Gorgeous | lộng lẫy | /ˈɡoːdʒəs/ | These colours are gorgeous. |
Ravishing | say đắm | /ˈrӕviʃiŋ/ | She looks ravishing tonight. |
Pretty | xinh xắn | /ˈpriti/ | a pretty girl. |
Lovely | đáng yêu | /ˈlʌvli/ | She looks lovely in that hat. |
Cute | đáng yêu | /kjuːt/ | a cute baby. |
Sparky | cám dỗ | /əˈluəriŋ/ | The idea of working abroad for a much better salary was very alluring. |
Dazzling | sáng chói | /ˈdazlɪŋ/ | She likes a dazzling diamond. |
Gracious | Thanh lịch | /ˈɡreɪʃəs/ | Her gracious behavior makes everyone feel warm. |
Exquisite | Tinh tế | /ˈɛkskwɪzɪt/ /ɪkˈskwɪzɪt/ | The lady looks exquisite in the white Ao Dai. |
Nguồn: https://infobookmarks.info/