Nguồn thu tiếng Anh là gì

Nguồn thu là những khoản thu nhập mà cá nhân hay tổ chức có được dựa vào hoạt động kinh doanh hay trồng trọt. Trong một gia đình có thể có nhiều nguồn thu khác nhau chứ không nhất thiết là dựa vào một nguồn thu duy nhất. Nguồn thu càng ổn định thì kinh tế mới bền vững, phát triển được. Vậy nguồn thu trong tiếng anh là gì hãy cùng tìm hiểu.
=>> Xem thêm thông tin tại đây nhé!
Nguồn thu nhập
Trong tiếng anh có rất nhiều từ để chỉ với ý nghĩa là nguồn thu nhưng phổ biến thông dụng nhất đối với những người sử dụng tiếng anh là Income và Revenue Source. Ngoài 2 từ phổ biến trên ra thì còn có một số từ cũng có ý chỉ nguồn thu nhưng được sử dụng ít hơn như Amount, Money..
Mỗi gia đình hãy nên chủ động trong việc tạo ra nguồn thu nhập để có thể sử dụng linh hoạt hơn cũng như có thể đáp ứng được các nhu cầu chi tiêu của gia đình.
Ví dụ:
=>> Xem thêm từ vựng tiếng anh
- The report shows that poor families spend a larger proportion of their income on food.
- It’s an organization that offers free legal advice to people on low incomes.
- Additional revenues are paid by the Department for Work and Pensions to compensate for subsidised licences for…
- What is the main source of his income?
=>> Xem thêm thông tin tại đây
Một số từ liên quan đến kinh tế
Account holder: chủ tài khoản
Achieve: đạt được
Adaptor: thiết bị tiếp trợ
Administrative cost: chi phí quản lý
Billing cost: chi phí hoá đơn
Boundary: biên giớ.
=>> Xem thêm website về chủ đề giáo dục
Break: phạm, vi phạm
Consumer: người tiêu thụ
Correspondent: ngân hàng có quan hệ đại lý
Cost: phí
Direct debit: ghi nợ trực tiếp
Dispense: phân phát, ban
Dispenser: máy rút tiền tự động
Documentary credit: tín dụng thư
Draw: rút
Drawee: ngân hàng của người ký phát
=>> Thêm nhiều thông tin hữu ích cho các bạn!