Tôi còn nhớ rằng, vào thời tôi mới tốt nghiệp. Lúc đó, tôi đang chơi cùng các bạn về các hoạt động dành cho sinh viên mới tốt nghiệp, như các hoạt động nhảy dây, đuổi bắt, thả bóng bay…và đặc biệt là chụp hình kỷ yếu. Vào lúc tôi đang chụp hình kỷ yếu thì có một giảng viên đã hỏi tôi rằng “em có biết mới tốt nghiệp tiếng anh là gì không?”, tôi bỡ ngỡ và cứng đờ trước câu hỏi đó, chỉ biết ngại ngùng lắc đầu trước tất cả mọi người, phải nói đây là lần đầu tiên tôi cảm thấy không còn dũng cảm nhìn mặt người khác. Và đó cũng là lúc tôi cần trao dồi thêm vốn tiếng anh để có thể giúp cho những việc nhỏ nhặt này và những công việc yêu cầu trong tương lai. Chắc hẳn các bạn đều thấy tôi nói câu chuyện quá dài dòng, tuy nhiên muốn học tốt tiếng anh thì chúng ta cần có những câu chuyện dẫn dắt để có thể nhớ vựng lâu hơn. Vì tiếp theo mình sẽ giải nghĩa từ mới tốt nghiệp tiếng anh là gì nên mình muốn cho các bạn hiểu rõ hơn về nó và câu chuyện gợi nhớ nó.
Mới tốt nghiệp tiếng anh là gì
Mới tốt nghiệp tiếng anh là just graduated.
Ví dụ: I just graduated yesterday
Tôi mới tốt nghiệp vào hôm qua.
Từ vựng tiếng anh về lễ tốt nghiệp
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
graduate | /ˈgrædʒ.u.ət/ | Tốt nghiệp |
gown | /gaʊn/ | Áo cử nhân |
cap | /kæp/ | Mũ cử nhân |
Bouquet | /buˈkeɪ/ | bó hoa |
Balloon | /bəˈluːn/ | bóng bay |
stage | /steɪdʒ/ | Sân khấu |
podium | /ˈpəʊ.di.əm/ | bục đứng |
banner | /ˈbæn.ə r / | biểu ngữ |
diploma | /dɪˈpləʊ.mə/ | Bằng cấp |
chancellor | /tʃɑːn.səl.ər/ | Hiệu trưởng danh dự trường đại học |
valedictorian | /ˌvæl.ə.dɪkˈtɔː.ri.ən/ | thủ khoa |
guest | /gest/ | khách |
guest speaker | /gest spi.kə r / | Khách mời phát biểu |
Nguồn: https://infobookmarks.info/