Định nghĩa tiếng việt
Buổi hòa nhạc hay còn gọi là hòa tấu, liveshow là một buổi trình diễn trực tiếp (thường là trình diễn âm nhạc) trước một đám đông khán giả. Buổi trình diễn có thể được thực hiện bởi một nhạc sĩ duy nhất, gọi là độc tấu, hoặc bởi một đoàn ca múa nhạc đồng diễn, như một dàn nhạc, đội hợp xướng hay một ban nhạc.
=>> Xem thêm thông tin về chủ đề : sức khỏe
Các buổi hòa nhạc được tổ chức trong nhiều phạm vi khác nhau, có thể tại nhà riêng, câu lạc bộ đêm, nhà hát chuyên dụng, các trung tâm giải trí, các công viên, tòa nhà đa năng, thậm chí là các sân vận động thể thao.
Định nghĩa tiếng anh
A concert is a performance by musicians or singers for an audience. A concert usually doesn’t involve theatrical staging. … You can have a concert version of an opera, but that means the singers stand there and sing without sets or props, and without much acting or moving around.
=>> Xem thêm thông tin về chủ đề : sức khỏe
Những từ tiếng anh liên quan
- Trumpeter: người thổi kèm trumpet
- Singer: ca sĩ
- Orchestra: dàn nhạc giao hưởng
- Pop Group: nhóm nhạc Pop
- Bassist hoặc bass player: người chơi guitar bass
- Band: ban nhạc
- Jazz band: ban nhạc jazz
- Organist: người chơi đàn organ
=>> Xem thêm thông tin về chủ đề : sức khỏe
- Choir: dàn hợp xướng
- Brass band: ban nhạc kèn đồng
- Musician: nhạc công
- Rock Band: ban nhạc rock
- Keyboard player: người chơi keyboard
- Concert band: ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc
- Conductor: người chỉ huy dàn nhạc
- Pianist: người chơi piano
- Flautist: người thổi sáo
- Composer: nhà soạn nhạc
- Saxophonist: người thổi kèn saxophone
- String quartet: nhóm nhạc tứ tấu đàn dây
- Performer: nghệ sĩ biểu diễn
- Cellist: người chơi vi-o-long-xen
- Folk: nhạc dân ca
- Rap: nhạc Rap
- Dance: nhạc nhảy
- Jazz: nhạc jazz
- Blue: nhạc buồn
- Opera: nhạc thính phòng
- Techno: nhạc khiêu vũ
=>> Xem thêm thông tin về chủ đề : sức khỏe
- Hip hop: nhạc hip hop
- R&B: nhạc R&B
- Heavy metal: nhạc rock mạnh
- Country: nhạc đồng quê