Hồi còn bé xíu, khá là nhỏ, chắc lúc đó tôi khoảng 7 tuổi thì có sự kiện xảy ra. Lúc đó nhà tôi có một sự kiên cúng dỗ, thì lúc đó mẹ tôi có nhờ tôi lấy chén dĩa để đựng đồ ăn. Và tôi đã giúp mẹ mẹ lấy những chén dĩa, nhưng trong đó có một cái chén bị mẻ, mẹ tôi đã có hàng động la mắng tôi về việc cúng dỗ không đucợ sử dụng chén dĩa bị mẻ rất thậm tệ. Như các bạn biết đấy, vì còn nhỏ nên tôi đã khóc và dỗi mẹ rất lâu. Theo các bạn, lúc còn nhỏ thì ai mà biết được hay nhận thực được việc không được dùng chén dĩa bị mẻ để cúng dỗ, Ngoài ra tôi cũng chưa từng được dạy gì về việc đó. Chắc hẳn có người nói tôi sai, cũng có người nhận xét, khuyên bảo,…Tuy nhiên câu chuyện này tôi chỉ muốn gợi nhớ cho các bạn về chủ đề chúng ta sắp nói đến. Bị mẻ là tình trạng mà đồ vật hoặc hiện tượng không lành lặn và bị sức mẻ. Và tiếng anh của nó là gì? Mong rằng sau câu chuyện trên bạn sẽ nhớ hơn về từ này khi học nghĩa tiếng anh của nó.
Bị mẻ tiếng anh là gì
Bị mẻ tiếng anh là cracked , là một tính từ nói tình tình trạng bị mẻ nhưng ít hư hại.
Phiên âm là /krakt/.
Từ vựng tiếng anh về trạng thái đồ vật hư hỏng
Từ vựng | Nghĩa |
Ví dụ |
Crumpled | nhăn nhúm | The paper is crumpled |
bent | bị cong, bị méo | The key is bent |
dented | móp | The car door is dented |
chipped | sứt mẻ | The cup is chipped |
stained | có vết bẩn | There is an ink stain on the shirt |
burnt | cháy, khét | The bread is burnt |
ripped | rách | The jeans are torn/ripped |
smashed | vỡ, bể | The guitar is smashed |
cracked | nứt | The CD is cracked |
scratched | trầy xước | There are scratches on the CD |
Nguồn: https://infobookmarks.info/